Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
粉黛 phấn đại
1
/1
粉黛
phấn đại
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phấn để thoa mặt và chì để vẽ mắt, hai vật dụng trang điểm của phụ nữ — Chỉ đàn bà con gái. » Uốn cái lưỡi chỉ dày duyên phấn đại «. ( Tần cung nữ oán Bát công ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作
(
Đỗ Phủ
)
•
Hải đường - 海棠
(
Trịnh Cốc
)
•
Hư Trì dịch đề bình phong - 虛池驛題屏風
(
Nghi Phần công chúa
)
•
Loạn hậu quá Gia Hưng kỳ 3 - 亂後過嘉興其三
(
Lã Lưu Lương
)
•
Nhạc phủ tạp từ kỳ 2 - 樂府雜詞其二
(
Lưu Ngôn Sử
)
•
Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈
(
Đỗ Phủ
)
•
Phương Nghi oán - 芳儀怨
(
Triều Bổ Chi
)
•
Thanh bình nhạc - Ngũ nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt kỳ 2 - 清平樂-五月十五夜玩月其二
(
Lưu Khắc Trang
)
•
Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序
(
Chu Mạnh Trinh
)
•
Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食
(
Trọng Thù
)
Bình luận
0